Một số câu giao tiếp tiếng Hàn thông dụng dành cho bạn:
1.Xin chào
안녕하새요!
Anyonghaseyo
2. Rất vui được làm quen
만나서 반갑습니다
Mannaso bangapseumnita
3. Tên bạn là gì? Tên tôi là…
이름이 뭐에요? 제이름은 … 에요.
ileumi mwoeyo? je ileumeun … eyo.
4. Bạn từ đâu đến?
어디서 오셧어요?
eodiseo osyeoseoyo?
5. Bây giờ bạn đang ở đâu?
지금 어디에요?
jigeum eodieyo?
6. Nhà bạn ở đâu?
집은 어디에요?
jipeun eodieyo?
7. Bạn có khỏe không? Cảm ơn, tôi khỏe.
잘 지냈어요? 저는 잘지내요.
jal jinesseoyo? jeoneun jal jinaeyo.
8. Tạm biệt!
안녕히게세요.
annyeonghi geseyo! (người đi chào người ở lại)
안녕히가세요.
annyonghi gaseyo! (người ở lại chào người đi)
9. Hẹn gặp lại!
또봐요!
ddobwayo!
10. Cảm ơn
감사합니다/ 고맙습니다.
gamsahamnita/ gomapseumnita.
11. Xin lỗi
미안합니다/ 죄송합니다.
mianhamnita/ jwesonghamnita.
12. Không sao đâu!
괜찬아요!
kwaenchanayo!
13. Tôi biêt rồi
알겠어요.
algesseoyo.
14. Tôi không biết
모르겠어요.
moleugesseoyo.
15. Ai đó?
누구에요?
nugueyo?
16. Người đó là ai?
그사람은 누구에요?
keusarameun nugueyo?
17. Bạn đang làm gì vậy?
뭘 하고 있어요?
mwol hago isseoyo?
18. Làm ơn nói lại lần nữa!
다시 말슴해 주시겠어요!
dasi malseumhae jusigesseoyo!
19. Bạn có thể nói chậm một chút được không?
천천히 말슴해 주시겠어요?
cheoncheonhi malseumhae jusigesseoyo?
20. Có chuyện gì vậy?
무슨일이 있어요?
museunili isseoyo?
21. Cái gì vậy?
뭐에요?
mwoeyo?
22. Tại sao?
왜요?
waeyo?
23. Sao rồi/ Thế nào rồi/ Có được không?
어때요?
eoddaeyo?
24. Khi nào/ Bao giờ?
언제 에요?
eonje eyo?